Game nổ hũ quốc tế - Trò chơi đổi thưởng hay nhất năm 2024


Trang nhất » Tin Tức » Tuyển sinh_Đào tạo

Đề án tuyển sinh năm 2017

Thứ ba - 11/04/2017 03:28
Đề án tuyển sinh năm 2017

Đề án tuyển sinh năm 2017

Đề án tuyển sinh 2017 CĐVP







 
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
game nổ hũ quốc tế Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                  Số  26 / ĐATS-ĐT                                   Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 02 năm 2017
 
Đề án tuyển sinh năm 2017
 
1. Thông tin chung về nhà trường
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
            - Tên trường: game nổ hũ quốc tế
- Sứ mệnh: Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có chất lượng cao cho ngành giáo dục, các lĩnh vực kinh tế, xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
            - Địa chỉ: Phường Trưng Nhị - Thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
            - Website: kakor.net
1.2. Quy mô đào tạo năm 2016
     Nhóm ngành Quy mô hiện tại
  CĐSP THSP
GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I 1053 0 314 0
 
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
            Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng  Điểm trung bình môn của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường đối với từng năm tuyển sinh.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I            
Sư phạm Toán học 65 0 12.0 55 23 12.0
Sư phạm Tin học 0 0 12.0 50 11 12.0
Sư phạm Tiếng Anh 70 0 12.0 40 23 12.0
Giáo dục Tiểu học 200 49 12.0 200 171 12.0
Giáo dục Mầm non 200 49 12.0 200 89 12.0
Tổng 535 98   545 463  
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) dựa vào kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 (THPTQG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển đối với mỗi ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này.
- Phương thức 2: Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng Điểm trung bình môn của 03 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 700
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
            - Đối với thí  sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
            - Đối với thí  sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau
Tiêu chí 1: Điểm trung bình môn của từng môn học lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển của các ngành tại Bảng 1 không dưới 5.0.
Tiêu chí 2: Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.
- Đối với thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ  tại điều 32 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ. Điểm bài thi môn Ngoại ngữ theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường được tính 10 điểm.
- Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
            - Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển được quy định tại Bảng 1
            - Không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.

Bảng 1: Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển năm 2017
 
 
 
TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
  1.  
C16 51140209 SP Toán học
(Chương trình Toán – Lý)
20 20 A00   A01   A16   D90  
  1.  
51140211 SP Vật lý
Chương trình Lý-KTCN)
20 20 A00   A01   A16   D90  
  1.  
51140210 SP Tin học 20 20 A00   A01   A16   D90  
  1.  
51140219 SP Địa lý
(Chương trình KHXH)
20 20 C00   C03   C04   C15  
  1.  
51140218 SP Lịch sử
(Chương trình Sử - GDCD)
20 20 C00   C03   C14   C15  
  1.  
51140231 SP Tiếng Anh 25 25 D01   D72   D90      
  1.  
51140202 Giáo dục Tiểu học 100 100 D01   A16   C15   C00  
  1.  
51140201 Giáo dục Mầm non 100 100 M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
  1.  
51140206 Giáo dục thể chất
(Chương trình GDTC-CTĐ)
15 10 T00 (Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT)
  1.  
51140221 SP Âm nhạc 15 10 N00 (Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
    Tổng cộng 355 345                
 
Ghi chú: Mã tổ hợp các môn thi cụ thể như sau:
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ văn, Toán, Địa lí C04 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D72
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C14 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D90
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15    

* Các ngành: Mầm non, Giáo dục thể chất, Âm nhạc  xét tuyển và thi năng khiếu.
* Ngành Giáo dục thể chất, Âm nhạc điểm thi năng khiếu tính hệ số 2.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
            - Quy trình tổ chức xét tuyển, hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp đăng kí xét tuyển, thời gian xét tuyển: thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo được thông báo chi tiết trên website của nhà trường.
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từng ngành học (quy định tại Bảng 1) cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Xếp thứ tự ưu tiên từ trên xuống đến hết chỉ tiêu được tuyển sinh.
2.7.2. Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông
a) Hồ sơ xét tuyển
Túi hồ sơ bao gồm:
            - Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. kakor.net).
 - Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2017 (bản photo công chứng).
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- 4 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
b) Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
* Hình thức:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, game nổ hũ quốc tế .
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
* Địa điểm nộp hồ sơ:
Phòng Đào tạo - game nổ hũ quốc tế , Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.881.041.
c) Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả:
   Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h - 11h, buổi chiều 14h - 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.
            Chi tiết trên website của nhà trường: www.kakor.net
d) Lịch thi các môn năng khiếu các ngành Mầm non, Giáo dục thể chất, Âm nhạc:          Chi tiết trên website của nhà trường: www.kakor.net
2.8. Chính sách ưu tiên:
            Thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Thu lệ phí theo quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:  Theo các theo quy định hiện hành.
3.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 5,8 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 25743 (m2)
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1000.
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
  1.  
Phòng máy tính Bàn ghế, Máy tính, máy chiếu  và các trang thiết bị khác
  1.  
Phòng học ngoại ngữ Bàn ghế, Máy tính, máy chiếu  và các trang thiết bị khác.
  1.  
Phòng nhạc, hoạ Bàn ghế, Đàn, giá vẽ, mẫu vật  và các trang thiết bị khác.
  1.  
Phòng thiết bị cho các bộ môn khác Bàn ghế, thiết bị, đồ dùng dạy học cho các chuyên ngành khác
  1.  
Phòng thí nghiệm Lý- Hóa- Sinh Bàn ghế, các thiết bị thí nghiệm bộ môn
  1.  
Nhà tập đa năng Các dụng cụ, trang thiết bị thể dục thể thao
  1.  
Bể bơi  
 
 
3.1.3. Thống kê phòng học
 
TT Loại phòng Số lượng
  1.  
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02
  1.  
Phòng học từ 100 - 200 chỗ 0
  1.  
Phòng học từ 50 - 100 chỗ 0
  1.  
Số phòng học dưới 50 chỗ 47
  1.  
Số phòng học đa phương tiện 01
 
 
3.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện
­
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
  1.  
Nhóm ngành I 1219
  1.  
Nhóm ngành II 193
  1.  
Nhóm ngành III 325
  1.  
Nhóm ngành IV 52
  1.  
Nhóm ngành V 370
  1.  
Nhóm ngành VI 82
  1.  
Nhóm ngành VII 122
 
 
 
3.2. Số lượng giảng viên cơ hữu: 122 (Tiến sĩ:02; Thạc sĩ: 104; Đại học: 16)
 
                                                                                               Ngày 10 tháng 02  năm 2017      
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục đại học);
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu ĐT+ VT, Website của trường.
 
 HIỆU TRƯỞNG
                                                                   
Từ khóa: n/a







Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ý kiến bạn đọc
 

Bộ đếm

Đang truy cậpĐang truy cập : 163

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 162


Hôm nayHôm nay : 1516

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 4985

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 4505822

Văn bản chỉ đạo các cấp

Văn bản học tập chính trị
Học chế tín chỉ
Danh sách giảng viên cơ hữu
DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN SINH CAO ĐẲNG 2015
Thông báo tuyển sinh
Chuan dau ra cac nganh
Bo ngoai giao
vinades