Thông báo Tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy ngoài sư phạm năm 2017
- Thứ ba - 11/04/2017 03:16
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC game nổ hũ quốc tế | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Thông báo
Tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy ngoài sư phạm năm 2017
I. Thông tin chung
1. Tên trường: game nổ hũ quốc tế
2. Mã trường: C16
3. Địa chỉ: Phường Trưng Nhị - Thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
4. Điện thoại: 02113.854.243 Fax:
5. Bộ phận tuyển sinh
- Phòng Đào tạo
- Địa chỉ: Phường Trưng Nhị - Thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 02113.881.041
- Website: kakor.net. Email: [email protected]
II. Thông tin tuyển sinh
1. Ngành, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn dùng để xét tuyển
Xem chi tiết tại Bảng 1 (Phụ lục đính kèm)
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo Điều 2 của Quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển sử dụng Điểm trung bình môn của 03 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường tại Bảng 1.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh: 90
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau
- Tiêu chí 1: Điểm trung bình môn của từng môn học lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển của các ngành tại Bảng 1 không dưới 5.0.
- Tiêu chí 2: Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từng ngành học (quy định tại Bảng 1) cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Xếp thứ tự ưu tiên từ trên xuống đến hết chỉ tiêu được tuyển sinh.
7.2. Hồ sơ xét tuyển
Túi hồ sơ bao gồm:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. kakor.net).
2. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2017 (bản photo công chứng).
3. Học bạ THPT (bản photo công chứng).
4. Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
7.3. Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
* Hình thức:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, game nổ hũ quốc tế .
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
* Địa điểm nộp hồ sơ:
Phòng Đào tạo - game nổ hũ quốc tế , Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.881.041.
7.4. Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả:
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h - 11h, buổi chiều 14h - 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.
Chi tiết trên website của nhà trường: www.kakor.net
7.5. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
7.6. Lệ phí xét tuyển: Thu lệ phí theo quy định hiện hành.
7.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo các theo quy định hiện hành.
III. Mô tả ngành, nghề đào tạo
1. Ngành Công nghệ thiết bị trường học
- Đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn về thiết bị trường học cho các trường học và các cơ sở giáo dục.
- Cơ hội nghề nghiệp: Nhân viên thiết bị tại các trường phổ thông, trung cấp, các trung tâm thiết bị giáo dục. Kỹ thuật viên tại các cơ sở nghiên cứu, sản xuất thiết bị giáo dục.
2. Kế toán
- Đào tạo kế toán viên có trình độ Cao đẳng có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị.
- Cơ hội nghề nghiệp: Đảm nhận các công việc về kế toán các cơ sở giáo dục, doanh nghiệp. Trợ lý kiểm toán trong các phòng kiểm toán, phòng tài chính, phòng kinh doanh tại các doanh nghiệp.Tiếp tục học lên đại học, sau đại học ở cùng chuyên ngành
3. Việt Nam học
- Đào tạo lao động có chuyên môn về Việt Nam học ở trình độ Cao đẳng nắm vững chuyên môn và nghiệp vụ về lữ hành và hướng dẫn du lịch, văn hóa.
- Cơ hội nghề nghiệp: Làm việc tại các đơn vị kinh doanh du lịch (các công ty du lịch, các hãng lữ hành, các khách sạn - nhà hàng, các khu du lịch) hoặc các cơ sở có hoạt động nghiệp vụ về văn hoá: bộ phận nghiên cứu, bảo tồn, giới thiệu các di tích lịch sử văn hóa, bảo tàng…; hoặc làm việc tại các phòng, sở Văn hoá thể thao và du lịch và chuyển đổi sang các cơ quan hành chính khác có liên quan.
4. Tiếng Anh
- Đào tạo lao động có nghiệp vụ đủ để hoạt động có hiệu quả trong lĩnhvực chuyên môn như biên dịch và thông dịch tiếng Anh trong lĩnh vực hoạt động xã hội, thương mại và du lịch. Có đủ kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao trình độ kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Cơ hội nghề nghiệp: Sử dụng tiếng Anh các kỹ năng (nghe, nói, đọc ,viết, dịch) ở mức độ thành thạo về các lĩnh vực thông dụng trong đời sống: chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, môi trường… đáp ứng khả năng nghề nghiệp trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức trong thời đại ngày nay. Có khả năng thích ứng với nghề nghiệp.
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
- Lãnh đạo (để b/c);
- Các P,K, T, TT (để t/h); (Đã ký)
- Website của trường;
- Lưu: ĐT + VT. TS. Hoàng Văn Bình
Bảng 1: Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp môn dùng để xét tuyển các ngành cao đẳng ngoài sư phạm năm 2017
( Kèm theo Thông báo số………./TBTS-ĐT ngày ….. tháng 3 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường CĐ Vĩnh Phúc)
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu (dự kiến) (5) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||||
| C16 | 510504 | Công nghệ thiết bị trường học | 20 | A00 | A01 | B00 | D90 | ||||
| 6340301 | Kế toán | 20 | A00 | A01 | A16 | D90 | |||||
| 6220103 | Việt Nam học | 20 | C00 | D01 | D78 | D96 | |||||
| 6220206 | Tiếng Anh | 30 | D01 | D72 | D78 | D96 | |||||
Tổng cộng | 90 |
Ghi chú: Mã tổ hợp các môn xét tuyển cụ thể như sau:
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | A16 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 |